BẢNG CHI PHÍ NHẬP HÀNG
I Chi phí cố định
Mỗi đơn hàng đều có 4 chi phí cố định dưới đây
II Phí Dịch vụ khác:
Là phí dịch vụ gia tăng quý khách có thể chọn hoặc không
+ Phí dịch vụ mua hàng = Giá trị đơn hàng (không bao gồm phí ship Trung Quốc) * % phí dịch vụ
Bảng phần trăm phí dịch vụ mua hàng
PHÍ DỊCH VỤ | |
---|---|
Giá trị đơn hàng | % Phí dịch vụ |
Phí dịch vụ tối thiểu 1 đơn | 10,000 VNĐ |
Dưới 2,000,000 VNĐ | 3% |
Từ 2,000,000 VNĐ – dưới 40,000,000 VNĐ | 1,8% |
Trên 40,000,000 VNĐ | 1% |
Do nhà bán hàng cung cấp thông tin phụ thuộc vào phí vận chuyển nội địa Trung Quốc thực tế. Nếu Shop Trung quốc không thu chúng tôi cũng sẽ không thu khoản này của bạn.
Thông thường phí ship nội địa trung quốc được tính như sau:
Phí vận chuyển Trung Quốc – Việt Nam
Để tính được phí vận chuyển Quốc tế, Quý khách hàng phải nắm rõ được các tính cân nặng tính tiền của BachHoOrder.
Theo quy ước của logistic quốc tế, bất kỳ một hàng hóa nào đều có 2 loại cân nặng: Cân nặng thực tế(cân nặng tịnh) và cân nặng quy đổi (Là cân nặn theo thực tế được tính bằng công thức Dài(Cm)*rộng(Cm)*cao(Cm)/7000)
Nhiều nhà vận tải lựa chọn các tính cân nặng tính tiền là cân nặng lớn hơn của hàng hóa. Tuy nhiên để san sẻ một phần chi phí vân chuyển với khách hàng tạo điều kiện cạnh tranh hơn cho khách hàng trong việc giảm thiếu chi phí đầu vào, bachhoorder.com lựa chọn cách tính cân nặng tính tiền như sau:
+ Nếu cân nặng thực > cân nặng quy đổi thì cân nặng tính tiền bằng cân nặng thực
+ Nếu cân nặng quy đổi > cân nặng thực thì có các trường hợp như sau
Lưu ý: Mức cân nặng được tính tối thiểu ở mức 0.5kg (tức là nhỏ hơn 0.5 kg luôn được làm tròn ở mức 0.5kg), và được tính theo từng đơn hàng.
1. Vận chuyển:
Hàng về Kho Quảng Châu
Hàng về Kho Đông Hưng
Quý khách có thể tùy chọn sử dụng phí kiểm đến
Lợi ích: khi quý khách sử dụng dịch vụ kiểm đếm hàng hóa của quý khách sẽ được BachHoOrder kiểm tra trước khi chuyển về Việt Nam, đồng nghĩa với việc chúng tôi đảm bảo hàng hóa về đầy đủ, đúng số lượng và chủng loại
(Đơn vị: VND)
BẢNG PHÍ KIỂM HÀNG THEO SẢN PHẨM | ||
---|---|---|
Số lượng SP/đơn | Mức phí (nghìn/sp) | Mức phí thu sản phẩm phụ kiện (giá sp < 10 tệ) |
1-2 sp | 7,000 | 2,000 |
3-10 sp | 5,000 | 1,500 |
11-100 sp | 3,000 | 1,000 |
101 – 500 sp | 2,000 | 1,000 |
>500 sp | 1,500 | 700 |
Bảng giá Dịch vụ “Vận chuyển hàng Nhập khẩu chính ngạch ”
(Áp dụng từ ngày 01/09/2020)
Lưu ý: Các chi phí cơ bản để nhập khẩu một lô hàng từ Trung Quốc về Việt Nam:
- Tiền hàng
- Cước vận chuyển nội địa TQ
- Cước vận chuyển quốc tế TQ-VN
- Cước vận chuyển nội địa VN
- Phí dịch vụ ủy thác nhập khẩu.
- Thuế VAT, Thuế nhập khẩu và điều kiện nhập khẩu riêng với từng mặt hàng.
CÔN MINH – HÀ NỘI – SÀI GÒN
1. Tiền hàng:
Được tính bằng đơn giá sản phẩm nhân với tỷ giá Nhân Dân Tệ (NDT) tại thời điểm đặt cọc đơn hàng
2. Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc
Do nhà bán hàng cung cấp thông tin phụ thuộc vào phí vận chuyển nội địa Trung Quốc thực tế. Nếu Shop Trung quốc không thu chúng tôi cũng sẽ không thu khoản này của bạn.
Thông thường phí ship nội địa trung quốc được tính như sau:
3. Chi Phí Vận Chuyển quốc tế:
- Đối với Hàng cồng kềnh: Hàng có cân nặng thực/số khối<250
- Đối với Hàng nặng: Hàng có cân nặng thực/số khối>250
4. Phí Dịch Vụ Ủy Thác Nhập Khẩu:
5. Thuế VAT, Thuế Nhập Khẩu, Chính sách mặt hàng:
- Đa số các mặt hàng sau khi Bạch Hổ giúp khách hàng xin CO form E sẽ được miễn thuế nhập khẩu.
- Nhưng cũng có mặt hàng vẫn mất thuế nhập khẩu.
- Một số mặt hàng có thể phải làm hợp quy, kiểm định…
Ưu đãi dịch vụ

